CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09


Biểu mẫu 01

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015 - 2016

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

 

95%

95%

II

Mức độ về năng lực và hành vi

mà trẻ em sẽ đạt được

 

90%

90%

III

Chương trình chăm sóc giáo dục

mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

100%

100%

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

Đạt

Đạt

                                                                    

 

Biểu mẫu 02

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2015-2016

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

325

 

 

60

61

120

84

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

30

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

325

 

 

60

61

120

84

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn

tại cơ sở

325

 

 

60

61

120

84

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

325

 

 

60

61

120

84

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

325

 

 

60

61

120

84

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

304

 

 

52

59

115

78

1

Kênh bình thường

 

 

 

       

2

Kênh dưới -2

21

 

 

8

2

5

6

3

Kênh dưới -3

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh trên +2

 

 

 

 

 

 

 

5

Kênh trên +3

 

 

 

 

 

 

 

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

8

Số trẻ em béo phì

 

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

325

 

 

60

61

120

84

1

Đối với nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

60

 

 

60

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non -

Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non-

Chương trình giáo dục mẫu giáo

265

 

 

 

61

120

84

                   

 

 

 

Biểu mẫu 03

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015-2016

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

12

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

10

-

2

Phòng học bán kiên cố

 

-

3

Phòng học tạm

2

-

4

Phòng học nhờ

 

-

III

Số điểm trường

3

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

8589,6

26,4

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1380

4,25

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

514,9

1,58

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

426

1,31

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

70,2

0,22

4

Diện tích hiên chơi (m2)

232,4

0,72

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

124

0,38

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

 

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

10

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

10

83,3

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

10

83,3

3

Máy phô tô

01

0,83

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

07

0,84

7

Thiết bị khác

 

 

8

Đồ chơi ngoài trời

24

02

9

Bàn ghế đúng quy cách

160

1,92

10

Thiết bị khác…

 

 

..

…..

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

01

 

9

 

0,22

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

..

...

 

 

                                               

                                                                                           

Biểu mẫu 04

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2015-2016

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

33

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

27

 

 

 

 

 

10

 

6

 

11

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

..

..

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

                                                                                                           Bình Khê, ngày 15 tháng 9 năm 2015

                                                                                                                           HIỆU TRƯỞNG

 

                                                                                                                                   (Đã ký)

 

                                                                                                                             Nguyễn Thị Thu

 

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu