Công khai thông tư 09/2009 năm học 2017-2018


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU

        TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH        

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non

Năm học 2017 - 2018

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

 

- Trẻ phát triển bình thường 97%

- Trẻ phát triển bình thường 98%

II

Mức độ về năng lực và hành vi

mà trẻ em sẽ đạt được

 

 

Đạt 98% trở lên

 

Đạt 100%

III

Chương trình chăm sóc giáo dục

mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

- Chương trình

theo TT28/2016/

GDMN sửa đổi

BGD&ĐT

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

- Đội ngũ giáo

tâm huyết, có

môn, trên chuẩn

- CSVC đảm bảo

- Đủ phòng học,

dùng phục vụ

học tập, vui chơi

chuẩn

viên nhiệt tình,

trình độ chuyên

đạt 87.5%.

diện tích

các thiết bị, đồ

cho sinh hoạt,

đầy đủ theo tiêu

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế

Năm học 2017 - 2018

Đơn vị tính: trẻ em

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

 

 

 

65

50

107

108

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở

 

 

 

65

50

107

108

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

 

 

 

65

50

107

108

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

 

 

 

65

50

107

108

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

 

 

 

 

 

 

 

2

Kênh dưới -2

 

 

 

 

 

 

 

3

Kênh dưới -3

 

 

 

 

 

 

 

4

Kênh trên +2

 

 

 

 

 

 

 

5

Kênh trên +3

 

 

 

 

 

 

 

6

Phân loại khác

 

 

 

 

 

 

 

7

Số trẻ em suy dinh dưỡng

 

 

 

1

4

5

8

8

Số trẻ em béo phì

 

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với nhà trẻ

 

 

 

65

50

107

108

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non -

Chương trình giáo dục nhà trẻ

 

 

 

65

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non-

Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

50

107

108

                   

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017 - 2018

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

12

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

Kiên cố

1,5

1

Phòng học kiên cố

12

1,5

2

Phòng học bán kiên cố

0

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

III

Số điểm trường

03

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

8580m2

6,18m2/trẻ

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1100m2

3,3m2/trẻ

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

170m2

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

60m2

1,5

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

30m2

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

20m2

0,6

4

Diện tích hiên chơi (m2)

20m2

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

40m2

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/nhóm (lớp)

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )

12

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

Số thiết bị/nhóm (lớp)

1

Ti vi

16

01bộ/ nhóm, lớp

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

14

 

3

Máy phô tô

 

 

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

 9

 

7

Thiết bị khác

 

 

8

Đồ chơi ngoài trời

03

01 bộ/điểm

9

Bàn ghế đúng quy cách

165 bộ

2 trẻ/bộ

10

Thiết bị khác…

 

 

..

…..

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

9

 

0,6m2/trẻ

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

..

...

 

 

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017 - 2018

 

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

32

32

 

 

 

22

6

4

 

 

I

Giáo viên

 27

 

 

 

 

17

5

4

 

 

II

Cán bộ quản lý

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

 2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

III

Nhân viên

2

 

 

 

 

1

1

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

..

..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                               Bình Khê, ngày 15 tháng 9 năm 2017

                                                                                                                                Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                                                            (Đã ký) 

    

                                                                                                                                    Nguyễn Thị Thu

 

 


No comments yet. Be the first.