PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON BÌNH MINH

 

THÔNG BÁO

 

CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA SỞ GIÁO DỤC MẦM NON

NĂM HỌC 2013-2014

 

 

STT

 

NỘI DUNG

 

NHÀ TRẺ

 

MẪU GIÁO

 

1

Mức độ về sức khỏe mà trẻ đạt được

Đảm bảo đạt tỷ lệ: 90% Thể chất - Xã hội

Đảm bảo đạt tỷ lệ: 90% Thể chất - Tình cảm - Xã hội

2

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

Đảm bảo đạt 87%

Đảm bảo năng lực đạt 95%

3

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

Đảm bảo 100% trẻ đến trường được học chương trình giáo dục mầm non do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành

Đảm bảo 100% trẻ đến trường được học chương trình giáo dục mầm non do Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành

4

Các điều kiện nuôi dưỡng chăm sóc và giáo dục

- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/năm (3 tháng/1 lần cân đo)

- Thực hiện mô hình rửa tay bằng xà phòng, vệ sinh răng miệng, giáo dục kỹ năng sống

- 100% trẻ được khám sức khỏe định kỳ 2 lần/năm (3 tháng cân 1 lần; 6 tháng đo 1 lần))

- Thực hiện mô hình rửa tay bằng xà phòng, vệ sinh răng miệng, giáo dục kỹ năng sống

 

 

CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON THỰC TẾ

NĂM HỌC 2013-2014

 

TT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ TRẺ EM

NHÀ TRẺ

MẪU GIÁO

3-12 THÁNG TUỔI

13-24 THÁNG TUỔI

25-36 THÁNG TUỔI

3-4 TUỔI

4-5 TUỔI

5-6 TUỔI

I

Tổng số trẻ em

260

 

 

60

39

93

68

1

Số trẻ em nhóm ghép

60

 

 

60

 

 

 

2

Số trẻ học 2 buổi/ngày

260

 

 

60

39

93

68

3

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

0

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ được tổ chức ăn cơ sở

260

 

 

60

39

93

68

III

Số trẻ được kiểm tra định kỳ sức khỏe

260

 

 

60

39

93

68

IV

Số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

260

 

 

60

39

93

68

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Trẻ em bình thường

247

 

 

58

38

89

62

2

Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân

11

 

 

02

01

02

06

3

Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi

13

 

 

02

01

04

06

4

Số trẻ béo phì

 

 

 

 

 

 

 

VI

Số trẻ được học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Đối với  nhà trẻ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng theo quy định của Bộ GD&ĐT

 

 

 

60

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo theo quy định của Bộ GD&ĐT

 

 

 

 

39

93

68

 

 

CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA SỞ GIÁO DỤC MẦM NON

NĂM HỌC 2013-2014

 

TT

NỘI DUNG

SỐ LƯỢNG

BÌNH QUÂN

I

Tổng số phòng

 

 

II

Loại phòng học

 

 

1

Phòng học kiên cố

08

 

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

03

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

8.937

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

430

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

396

 

2

Diện tích phòng ngủ

88

 

3

Diện tích phòng vệ sinh

64.8

 

4

Diện tích hiên chơi

204.8

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách

106

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (đơn vị tính bộ)

6

 

VIII

Tổng số thiết bị điện tử - Tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số)

 

9

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ GD khác

 

 

1

Ti vi

7

 

2

Nhạc cụ (Đàn oocsgan, trống)

6

 

3

Máy phô tô

 

 

4

 Cát sét

 

 

5

Đầu video/đầu đĩa

1

 

6

Thiết bị khác

 

 

7

Đồ chơi ngoài trời

1

 

8

Bàn ghế đúng quy cách

260

 

9

Thiết bị khác

 

 

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho GV

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

 

Chung

Nam-nữ

Chung

Nam-nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh

 

4

4

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh

 

 

 

 

 

(Theo quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT về điều lệ trường MN và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu)

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

3

 

XII

Nguồn điện (Lưới, phát điện riêng)

3

 

XIII

Kết nối Internet (ADSL)

3

 

XIV

Trang thông tin điện tử (Website) của cơ sở giáo dục

1

 

XV

Tường rào xây

1

 

               

 

 

CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ NHÂN VIÊN

CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON

NĂM HỌC 2013-2014

 

TT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

HÌNH THỨC TUYỂN DỤNG

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng,hợp đồng theo NDD68)

TS

THS

ĐH

TCCN

DƯỚI TCCN

GHI CHÚ

 

Tổng số GV-CBQL-NV

32

32

 

 

 

12

5

17

 

 

I

Giáo viên

27

27

 

 

 

7

5

17

 

 

II

Cán bộ quản lý

4

4

 

 

 

4

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

III

Nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NV văn thư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

NV kế toán

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

NV Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

NV Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

NV khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T/M NHÀ TRƯỜNG

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

 

 

Nguyễn Thị Thu